MÁY MÀI TRÒN CNC G35-60CNC
Hệ điều khiển CNC và đầu dò chạm
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
G27-60CNC
|
G35-60CNC
|
Khả năng mài
|
|
|
Đường kính mài qua bàn
|
270 mm
|
350 mm
|
Khoảng chống tâm
|
600 mm
|
Khối lượng chi tiết max
|
60 kg khi chống tâm, 20 kg khi gá trên mâm cặp
|
Đầu đá mài
|
|
Góc xoay
|
±15°
|
Kích thước đá mài
|
405x(32-50)x152.4 mm
|
Tốc độ đá mài
|
1650/1850 v/p
|
Hành trình
|
250 mm
|
Bước tiến ngang điều chỉnh tay
|
0.001, 0.01, 0.1 mm
|
Đầu vật mài
|
|
Quay trục chính
|
Tâm chết/tâm quay
|
Tốc độ trục chính
|
30-360 v/p
|
Côn trục chính
|
mt4 |
Đường kính lỗ trục chính
|
25 mm
|
Ụ động
|
|
Hành trình nòng ụ động
|
32 mm
|
Côn ụ động
|
mt4 |
Bàn máy
|
|
Góc xoay Về phía người vận hành
|
6°
|
Góc xoay Từ phía người vận hành
|
9°
|
Hành trình
|
700 mm
|
Bước tiến ngang điều chỉnh tay
|
0.001, 0.01, 0.1 mm
|
Mài trong
|
|
Tốc độ trục chính
|
20000 v/p
|
Động cơ mài trong
|
0.75 kW
|
Động cơ
|
|
Động cơ Tiến ngang đầu mài
|
AC 1.5 kW
|
Động cơ Tiến ngang bàn máy
|
AC 1.5 kW
|
Động cơ Trục chính đầu đá mài
|
3.75(5) kW(HP)
|
Động cơ Trục chính đầu vật mài
|
0.4(1/2) kW(HP)
|
Động cơ Bơm thủy lực
|
0.75(1) kW(HP)
|
Động cơ Bơm bôi trơn đầu mài
|
0.1(1/8) kW(HP)
|
Động cơ Bơm làm mát
|
0.2(1/4) kW(HP)
|
Bình chứa
|
|
Bình chứa bôi trơn đầu mài
|
30(7.5) L(Gal)
|
Bình chứa thủy lực
|
40(10) L(Gal)
|
Bình chứa làm mát
|
80(20) L(Gal)
|
Sàn đặt máy Dài x rộng x cao
|
2900×2100 x2400 mm
|
Khối lượng máy
|
2200 kg
|
PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN |
|
Hệ điều khiển CNC |
Dụng cụ và hộp dụng cụ |
Đá mài, Bích đá mài |
Bơm làm mát |
Trục cân bằng đá mài |
Đèn làm việc |
Mũi tâm Tungsten carbide (2Pcs) |
Trao đổi nhiệt cho hệ thống bôi trơn đầu mài |
Bơm bôi trơn |
Bộ Invertercho đầu làm việc |
Dụng cụ sửa đá mài |
Đầu sensor |
Thiết bị đo góc xoay bàn máy |
|
PHỤ KIỆN CHỌN THÊM |
|
Bộ mài tròn trong |
Mũi tâm nửa Tungsten carbide |
Luy net tĩnh |
Work rest (2Pcs) |
Mâm cặp và tấm gá (5" or 6") |
Bộ kẹp xoay (6Pcs) |
Cặp từ và tấm gá (6") |
Ụ động thủy lực |
Bộ làm mát từ riêng (20L or 40L) |
Thiết bị đo tự động đường kính ngoài |
Lọc giấy (20L or 40L) |
Endface automatic sizing device |
Đế cân bằng đá mài |
Bộ điều khiển khe hở và va chạm |
Bích đá mài dự trữ |